Dây đồng trơn chống cháy được sàng lọc toàn bộ 500V Cáp điều khiển và đo lường En50288-7
CÁPSỰ THI CÔNG
Dây dẫn đồng trơn được bện, ủ đểEN60228 Lớp 2
Ngọn lửaBbăng MICA arrier
Cách điện XLPE theo EN 50290 – 2 – 29, ccác phần tử có khả năng bị mắc kẹt ở độ dài đặt tối ưu
Màn hình tổng thể băng AL/PET trên dây thoát nước bằng đồng đóng hộp
Ssức khỏe LSZHợp chất H theo EN 50290 – 2 – 27
DỮ LIỆU KỸ THUẬT
Cáp đo lường theo EN 50288 – 7
Phạm vi nhiệt độ
uốn cong - 10°C đến +90°C
lắp đặt cố định - 30°C đến +90°C
Điện áp danh định AC 500 V
Điện áp thử nghiệm 2000 V
Bán kính uốn cong tối thiểu cố định 7,5 x cápOD
Điện trở cách điện > 5000 MΩxkm
Phần tử cáp điện dung tương hỗ: < 100 pF/m
Độ tự cảm tối đa . 1 mH/km
Tỷ lệ L/R 1,5 mm² < 40 μH/Ω
≥ 2,5 mm² < 60 μH/Ω
ỨNG DỤNG
Dùng để truyền tín hiệu kỹ thuật số và tín hiệu tương tự trong môi trường khắc nghiệt như ngành dầu khí và hóa dầu. Cáp phù hợp để lắp đặt cố định ở những nơi khô ráo và ẩm ướt, không gian mở và trong mạng lưới ngầm. Trong trường hợp hỏa hoạn, cáp duy trì tính toàn vẹn của mạch trong tối thiểu . 180 phút.
KÍCH THƯỚC
Pkhông khí x chéo giâysự kiện. mm² | AWG | OD bên ngoài tối thiểu – tối đa mm | Trọng lượng đồng kg/km | Cáp cótám ứng dụng kg / km |
1x2x1,5 | 16 | 8.1 - 9.7 | 36,2 | 91 |
2x2x1,5 | 16 | 12,0 -14,4 | 67,3 | 164 |
4x2x1,5 | 16 | 14.1 – 17.1 | 129,5 | 269 |
6x2x1,5 | 16 | 17,1 – 20,7 | 191,7 | 418 |
8x2x1,5 | 16 | 19,4 – 23,5 | 253,9 | 530 |
10x2x1,5 | 16 | 22,2 – 26,9 | 316,1 | 625 |
12x2x1,5 | 16 | 23,1 – 28,0 | 378,3 | 724 |
1x3x1,5 | 16 | 8,6 – 10,3 | 51,7 | 117 |
2x3x1,5 | 16 | 13,5 – 16,3 | 98,4 | 221 |
4x3x1,5 | 16 | 15,9 – 19,3 | 177,6 | 374 |
1x2x2,5 | 14 | 9.0 – 11.2 | 56,9 | 121 |
1x3x2,5 | 14 | 9,6 – 11,9 | 82,8 | 159 |
1x4x2,5 | 14 | 10,6 – 13,3 | 108,8 | 200 |
5×2,5 | 14 | 11,6 – 14,4 | 124,8 | 254 |
1x3x4 | 12 | 11,3 – 13,8 | 120.0 | 221 |
1x4x4 | 12 | 12.4 – 15.1 | 158,4 | 284 |
5×4 | 12 | 13,7 – 16,7 | 196,8 | 365 |