En 50288-7 Cáp thiết bị Màn hình tập thể PVC bọc thép Sử dụng trong môi trường khắc nghiệt Màn hình lá nhôm tập thể

Ứng dụng

Cáp xoắn đôi hoặc cáp tín hiệu ba sợi có bọc thép, được che chắn tổng thể, cách điện XLPE trên băng MICA và bọc LSZH

Tiêu chuẩn

Độ bền hydrocarbon & dầu CEI 20-34/0

Khói IEC 61034-1 và 2
Khí axit halogen IEC 60754-1 và 2
Đặc tính cháy IEC 60332-1-2 IEC 60332-3-22 (Loại A) IEC 60331-23 (90 phút/750°C)


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự thi công

Nhạc trưởng: Đồng ủ bị mắc kẹt

Cách điện lõi: XLPE, trên dây dẫn bọc băng MICA
Màn chắn: OS Aluminium/PET + TC Dây xả • Vỏ trong: LSZH, màu đen
Giáp: Dây thép mạ kẽm
Vỏ ngoài: LSZH, màu đen

hướng dẫn cài đặt

Nhiệt độ lắp đặt: Trên 0oC

Nhiệt độ hoạt động: -15oC ~ 65oC
Điện áp định mức: 90V, 300V, 500V
Điện áp thử nghiệm (DC): 2000V giữa các dây dẫn
2000V giữa mỗi dây dẫn và áo giáp

Hiệu suất điện

Tối thiểu.Độ dày cách nhiệt

Kích thước dây dẫn
(mm2)
Nhỏ.Độ dày (mm)
Điện áp định mức
90V Độ bền điện môi 300V Độ bền điện môi 500V Độ bền điện môi
0,5 0,2 ≥0,75KVac
hoặc ≥1,5KVdc
0,26 ≥1.0KVac hoặc ≥2.0KVdc 0,44 ≥2.0KVac
hoặc ≥3.0KVdc
0,75 0,2 0,26 0,44
1.0 0,26 0,26 0,44
1,5 0,3 0,35 0,44

Đặc điểm chung

Kích thước dây dẫn (mm2) Lớp dây dẫn Tối đa.DCR (Ω/km) Tối đa.Giá trị điện dung lẫn nhau pF/m Tối đa.Cặp mất cân bằng điện dung/Quads Polyolefin (pF/500m) Tỷ lệ Max.L/R (μH/Ω)
Polyolefin (nf/km) PVC (nf/km)
0,5 5 39,7 150 250 500 25
0,75 5 26,5 150 250 500 25
1.0 5 19.8 150 250 500 25
1,5 2 13,5 150 250 500 40

90V, Nhiều cặp, cách điện PE, sàng lọc tổng thể

Số cặp Nhạc trưởng Độ dày cách nhiệt
(mm)
Đã chiếu Độ dày vỏ bọc
(mm)
Đường kính tổng thể
(mm)
Kích thước (mm2) Lớp học
1 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,6 4,5
2 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,7 6,9
3 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,7 7,5
4 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,8 8.3
5 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,8 9.1
6 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,9 10.1
8 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 1 11,5
10 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 1.1 13.2
1 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,7 5.3
2 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,8 7,8
3 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,8 8.3
4 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,3
5 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,9 10
6 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1 11.1
8 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1 12.3
10 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1.1 14
1 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,6 4,9
2 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,7 7,6
3 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,7 8.2
4 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,8 9.1
5 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,9 10.2
6 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 1 11.3
8 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 1.1 12,4
10 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 1.2 14.8
1 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,7 5,7
2 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,8 8,4
3 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,4
4 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.1
5 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1 11.2
6 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1 12.1
8 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1.1 13,7
10 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1.2 15,5
1 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,6 5,5
2 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 8,9
3 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,9 9,8
4 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1 10.7
5 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1 11.7
6 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.1 13
8 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.2 14.8
10 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.3 17
1 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 6,5
2 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,8
3 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.6
4 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 11,5
5 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.1 12.7
6 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.2 14
8 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 15,8
10 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 17,8
1 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 0,7 6,5
2 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 0,9 10,4
3 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1 11,5
4 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1 12,4
5 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1.1 13,8
6 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1.2 15.3
8 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1.3 17,4
10 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1.4 19.9
1 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 0,8 7.3
2 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1 11.4
3 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1 12.3
4 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.1 13,4
5 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.2 14.8
6 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.3 16.3
8 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.4 18,4
10 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.4 20.7

300V, Nhiều cặp, cách điện PE, sàng lọc tổng thể

Số cặp Nhạc trưởng Độ dày cách nhiệt
(mm)
Đã chiếu Độ dày vỏ bọc
(mm)
Đường kính tổng thể
(mm)
Kích thước (mm2) Lớp học
1 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,6 4.7
2 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,7 7.3
3 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 8.1
4 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 8,7
5 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,9 9,7
6 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 1 10.8
8 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 1 12.1
10 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 1.1 13.9
1 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,7 5,5
2 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 8.1
3 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 8,7
4 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,7
5 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 10.7
6 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 11.6
8 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.1 13.1
10 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.2 14.9
1 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 0,6 5.3
2 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 0,7 8.3
3 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 9,2
4 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 0,9 10.1
5 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 1 11.3
6 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 1 12.3
8 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 1.1 14
10 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 1.2 16.1
1 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 7,5
2 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 9,3
3 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.2
4 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 11.1
5 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 12.1
6 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.1 13.3
8 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.2 15
10 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 17.1
1 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,6 5,5
2 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 8,9
3 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,9 9,8
4 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1 10.7
5 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1 11.7
6 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.1 13
8 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.2 14.8
10 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.3 17
1 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 6,5
2 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,8
3 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.6
4 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 11,5
5 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.1 12.7
6 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.2 14
8 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 15,8
10 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 17,8
1 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 0,7 6,7
2 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1 11
3 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1 11.8
4 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.1 13
5 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.2 14.4
6 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.3 16
8 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.4 18.2
10 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.4 20.6
1 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 0,8 7,5
2 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1 11.8
3 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.1 12.8
4 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.2 14
5 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.2 15.2
6 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.3 16,8
8 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.4 19
10 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.4 21.4

500V, Nhiều cặp, cách điện PE, sàng lọc tổng thể

Số cặp Nhạc trưởng Độ dày cách nhiệt
(mm)
Đã chiếu Độ dày vỏ bọc
(mm)
Đường kính tổng thể
(mm)
Kích thước (mm2) Lớp học
1 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 0,6 5,5
2 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 0,8 8,9
3 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 0,9 9,8
4 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1 10.7
5 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1 11.7
6 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.1 13
8 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.2 14.8
10 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 17
1 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,8 6,5
2 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,8
3 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.6
4 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 11,5
5 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.1 12.7
6 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 14
8 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 15,8
10 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 17,8
1 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 0,7 6.1
2 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 0,9 9,7
3 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 0,9 10,5
4 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1 11.6
5 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1.1 12.9
6 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1.2 14.2
8 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 16.2
10 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 18,4
1 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,8 6,9
2 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 10.7
3 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 11,5
4 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 12,4
5 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.1 13,7
6 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 15
8 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 17
10 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 19,4
1 1 2, 5 0,6 giấy bạc 0,7 6,5
2 1 2, 5 0,6 giấy bạc 0,9 10,4
3 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1 11,5
4 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1 12,4
5 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1.1 13,8
6 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1.2 15.3
8 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 17,4
10 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1.4 19.9
1 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,8 7.3
2 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 11.4
3 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 12.3
4 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.1 13,4
5 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 14.8
6 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 16.3
8 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 18,4
10 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 20.7
1 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 0,8 7.3
2 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1 11.6
3 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1 12.6
4 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.1 13,8
5 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.2 15,4
6 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 17
8 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.4 19.3
10 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.4 22
1 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,8 7,9
2 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 12.6
3 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.1 13.6
4 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 14.8
5 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 16,4
6 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 17,8
8 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 20.1
10 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 22,7


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi