Cáp PAAR-CY-OZ mềm dẻo chất lượng cao được sàng lọc CU loại EMC ưa thích cho mọi lĩnh vực liên quan đến đo lường, kiểm soát, điều chỉnh và truyền tín hiệu

PAAR-CY-OZ Linh hoạt, CU Screened, EMC-ưa thích kiểu, Cáp


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

PAAR-CY-OZLinh hoạt, CU sàng lọc, EMC-ưa thích kiểu, Cáp

XÂY DỰNGU.S.T.H.I.T ...
Người chỉ huy Lớp 5 Dây dẫn bằng đồng trần, theo DIN VDE 0295, dây mỏng, BS 6360, IEC 60228
Cách nhiệt PVC,Tl2 đến DIN VDE 0207-363-3/ DIN EN 50363-3
Nhận dạng cốt lõi Lõi đen DIN VDE 0293 có số màu trắng liên tục
Màn hình Màn hình bện đồng thiếc, độ phủ khoảng 85%
Vỏ bọc PVC, TM2 đến DIN VDE 0207-363-4-1 / DIN EN 50363-4-1
Màu vỏ Xám

ĐẶC ĐIỂMKHOA HỌC

Điện áp danh định Uo/U300/500V

Điện áp thử nghiệm Lõi/Lõi 1200V

Lõi/Màn hình 800V

Xếp hạng nhiệt độ uốn cong: – 5°C đến +80°C

Lắp đặt cố định - 40°C đến +80°C

Bán kính uốn cong tối thiểu cố định: 6 x đường kính tổng thể

 

ỨNG DỤNG

PAAR-CY lý tưởng để sử dụng làm cáp kết nối cho tất cả các lĩnh vực liên quan đến đo lường, kiểm soát, điều chỉnh và truyền tín hiệu cũng như để sử dụng trong tất cả các lĩnh vực dữ liệu và truyền xung. Đặc biệt phù hợp cho tất cả các lĩnh vực có hoạt động điện từ cao, ví dụ nhiễu qua các mạch song song.

Không. Cặp x mặt cắt ngang. Đường kính ngoài Trọng lượng đồng Trọng lượng cáp
mm2 mm kg/km kg/km
2x2x1 9,5 82.0 135.0
3x2x1 10.0 103.0 160.0
4x2x1 11.0 132.0 197.0

 

 

CÁP PAAR CY OZ

5x2x1 12.3 161.0 253.0
6x2x1 13.4 188.0 295.0
8x2x1 14,7 240.0 410.0
10x2x1 16.4 282.0 518.0
2x2x1,5 11.3 112.0 168.0
3x2x1,5 12.2 139.0 221.0
4x2x1,5 13,5 176.0 269.0
5x2x1,5 14,5 212.0 314.0
6x2x1,5 17.2 255.0 550.0
8x2x1,5 17,5 322.0 650.0

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi