BS5308 Phần 1 Loại 1 Cáp đo lường Vỏ bọc PVC CAT 300V/500V

BS5308 Phần 1 Loại 1 Cáp đo lường PVC CAT Đa lõi


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

BS5308 Phần 1 Loại 1 Cáp đo lường PVC CAT Đa lõi
1*2*0.5OS 1*2*0.75OS 1*2*1.0OS 1*2*1.5OS

1*3*0,5OS 2*2*1,5OS 3*2*0,5OS 3*2*1,5OS 3*2*1,5OS

4*2*0.5OS 4*2*1.5OS 6*2*0.5OS

 

Ứng dụng: Các thiết bị lắp đặt trong nhà thường được sử dụng trong các nhà máy chế biến công nghiệp và cho các dịch vụ truyền dữ liệu và giọng nói. Cũng được sử dụng để kết nối các thiết bị và dụng cụ điện, đặc biệt là trong và xung quanh các nhà máy chế biến, nơi các tín hiệu do bộ chuyển đổi tạo ra được truyền qua các mạch được sắp xếp đến các bảng điều khiển, bộ điều khiển và các thiết bị liên quan. Cáp Phần 1 được sử dụng rộng rãi trong toàn bộ ngành công nghiệp dầu mỏ. Cáp không bọc thép Loại 1 thường được sử dụng cho các ứng dụng trong nhà

Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng ủ thông thường theo tiêu chuẩn BS6360/IEC60228 0,5mm2 & 0,75mm2 loại 5 Đồng mềm 1,0mm2 loại 1 đồng đặc, 1,0mm2, 1,5mm2 & 2,5mm2 loại 2 đồng xoắn

Cách điện: Cách điện PE (Polyetylen) theo IEC60227 cho cáp có vỏ bọc PVC

Nhận dạng lõi: Xem liên kết mã màu trong thông tin kỹ thuật Màn hình: IAM (Mylar nhôm riêng lẻ), CAM (Mylar nhôm tập thể)

Vỏ bọc/Vỏ bọc: PVC (Polyvinyl-Chloride)

Màu sắc: Đen hoặc Xanh

Điện áp: 300/500v

Ghép nối: Hai dây dẫn cách điện xoắn đều với nhau với một lớp không quá 100mm. Hai cặp cáp không có màn chắn cặp riêng lẻ phải có bốn lõi được đặt theo hình tứ giác xung quanh một hình nộm trung tâm. Các cặp được lắp ráp với nhau bằng kỹ thuật đặt qua lại

Phạm vi nhiệt độ: Hoạt động -15°C đến +65°C, Lắp đặt 0°C đến +50°C

Bán kính uốn cong: 5 x đường kính tổng thể

Băng dính: Băng dính không thấm nước được dán lên cụm cáp

Tiêu chuẩn: BS5308 Phần 1, Cáp cách điện, dụng cụ đo lường, PE BS6234: Đặc điểm kỹ thuật về cách điện và vỏ bọc bằng polyethylene của cáp điện BS EN 60332-3-Cat C

 

Đặc điểm chung

Kích thước dây dẫn (mm2)

Lớp nhạc trưởng

DCR tối đa (Ω/km)

Giá trị điện dung tương hỗ tối đa pF/m

Độ mất cân bằng điện dung tối đa ở 1KHz (pF/250m)

Tỷ lệ L/R tối đa (μH/Ω)

Cáp có màn chắn tập thể (trừ loại 1 cặp và 2 cặp)

Cáp 1 cặp và 2 cặp được che chắn chung & tất cả cáp có màn chắn riêng từng cặp

0,5

1

36,8

75

115

250

25

1.0

1

18.4

75

115

250

25

0,5

5

39,7

75

115

250

25

1,5

2

12.3

85

120

250

40

 

Nhận dạng cặp cáp

 

Cặp số

Màu sắc

Cặp số

Màu sắc

1

Đen

Màu xanh da trời

11

Đen

Màu đỏ

2

Đen

Màu xanh lá

12

Màu xanh da trời

Màu đỏ

3

Màu xanh da trời

Màu xanh lá

13

Màu xanh lá

Màu đỏ

4

Đen

Màu nâu

14

Màu nâu

Màu đỏ

5

Màu xanh da trời

Màu nâu

15

Trắng

Màu đỏ

6

Màu xanh lá

Màu nâu

16

Đen

Quả cam

7

Đen

Trắng

17

Màu xanh da trời

Quả cam

8

Màu xanh da trời

Trắng

18

Màu xanh lá

Quả cam

9

Màu xanh lá

Trắng

19

Màu nâu

Quả cam

10

Màu nâu

Trắng

20

Trắng

Quả cam

 

PAS/BS5308 Phần 1 Loại 1: Được sàng lọc tập thể Không có áo giáp

Số lượng cặp

Người chỉ huy

Độ dày cách điện (mm)

Độ dày vỏ bọc (mm)

Đường kính tổng thể (mm)

Kích thước (mm2)

Lớp học

1

0,5

1

0,5

0,8

5.3

2

0,5

1

0,5

0,8

6.1

5

0,5

1

0,5

1.1

10,6

10

0,5

1

0,5

1.2

14.0

15

0,5

1

0,5

1.2

16.1

20

0,5

1

0,5

1.3

18.4

1

1

1

0,6

0,8

6.4

2

1

1

0,6

0,8

7.4

5

1

1

0,6

1.1

13.2

10

1

1

0,6

1.2

17.4

15

1

1

0,6

1.3

20,3

20

1

1

0,6

1,5

23,4

1

0,5

5

0,6

0,8

6.0

2

0,5

5

0,6

0,8

6.9

5

0,5

5

0,6

1.1

12.1

10

0,5

5

0,6

1.2

16.2

15

0,5

5

0,6

1.3

18.8

20

0,5

5

0,6

1.3

21.3

1

1,5

2

0,6

0,8

7.3

2

1,5

2

0,6

0,9

8.7

5

1,5

2

0,6

1.2

15.4

10

1,5

2

0,6

1.3

20,6

15

1,5

2

0,6

1,5

24.2

20

1,5

2

0,6

1,5

27,5

 

PAS/BS5308 Phần 1 Loại 1: Được sàng lọc riêng lẻ và tập thể Không có áo giáp

Số lượng cặp

Người chỉ huy

Độ dày cách điện (mm)

Độ dày vỏ bọc (mm)

Đường kính tổng thể (mm)

Kích thước (mm2)

Lớp học

2

0,5

1

0,5

0,9

8,5

5

0,5

1

0,5

0,9

10.9

10

0,5

1

0,5

1.1

15,6

15

0,5

1

0,5

1.2

18.1

20

0,5

1

0,5

1.3

20,4

2

1

1

0,6

0,9

10.3

5

1

1

0,6

1.0

13,5

10

1

1

0,6

1.2

19.4

15

1

1

0,6

1.4

22,7

20

1

1

0,6

1,5

25,7

2

0,5

5

0,6

0,9

9.7

5

0,5

5

0,6

1.0

12,6

10

0,5

5

0,6

1.2

18.0

15

0,5

5

0,6

1.3

20,9

20

0,5

5

0,6

1.4

23,6

2

1,5

2

0,6

1.0

12.1

5

1,5

2

0,6

1.1

15.8

10

1,5

2

0,6

1.4

22,9

15

1,5

2

0,6

1,5

26,6

20

1,5

2

0,6

1.6

30,1


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi