BS EN 50288-7 Cáp điều khiển và truyền thông LSZH ICAT Nhôm cá nhân và tập thể 1mm2 trở lên: Dây dẫn đồng bện loại 2

BS EN 50288-7:2005 Cáp kim loại đa thành phần được sử dụng trong các hệ thống điều khiển và truyền thông tương tự và kỹ thuật số.Cáp có kết cấu chắc chắn về mặt cơ học và đặc tính xử lý truyền tải điện.Các loại cáp này được thiết kế để kết nối các mạch thiết bị điện và cung cấp dịch vụ liên lạc trong và xung quanh các nhà máy xử lý và không được sử dụng để cấp điện.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Công trình xây dựng

Nhạc trưởng:

0,5 – 0,75mm2 : Dây dẫn đồng mềm loại 5

1mm2 trở lên: Dây dẫn đồng bện loại 2

Vật liệu cách nhiệt: Polyethylene liên kết ngang (XLPE) được xếp theo cặp Riêng lẻ và Tập thể

Màn hình: Màn hình băng nhôm / mylar cá nhân và tập thể có dây thoát nước bằng đồng đóng hộp

Vỏ bọc: Ít khói không halogen

Màu vỏ: Xanh hoặc đen

Thời gian hoạt động tối đa là 15 năm

 

 

Nhiệt độ lắp đặt: Trên 0oC

Nhiệt độ hoạt động: -15oC ~ 65oC

Điện áp định mức: 90V, 300V, 500V

Điện áp thử nghiệm (DC): 2000V giữa các dây dẫn

2000V giữa mỗi dây dẫn và áo giáp

 

Tiêu chuẩn tham chiếu

BS EN 50288-7

BS EN 50288-1

BS EN/IEC 60332-3-24

HD383

Chất chống cháy theo BS EN/IEC 60332-1-2

 

 

Tối thiểu.Độ dày cách nhiệt

Kích thước dây dẫn (mm2)

Nhỏ.Độ dày (mm)

Điện áp định mức

90V

Độ bền điện môi

300V

Độ bền điện môi

500V

Độ bền điện môi

0,5

0,2

≥0,75KVac hoặc ≥1,5KVdc

0,26

≥1.0KVac hoặc ≥2.0KVdc

0,44

≥2.0KVac hoặc ≥3.0KVdc

0,75

0,2

0,26

0,44

1.0

0,26

0,26

0,44

1,5

0,3

0,35

0,44

 

 

 

 

Đặc điểm chung

 

 

Kích thước dây dẫn (mm2)

Lớp dây dẫn

Tối đa.DCR (Ω/km)

Tối đa.Giá trị điện dung lẫn nhau pF/m

Tối đa.Cặp mất cân bằng điện dung/Quads Polyolefin (pF/500m)

Tỷ lệ Max.L/R (μH/Ω)

Polyolefin (nf/km)

PVC (nf/km)

0,5

5

39,7

150

250

500

25

0,75

5

26,5

150

250

500

25

1.0

5

19.8

150

250

500

25

1,5

2

13,5

150

250

500

40

 

90V, Nhiều cặp, cách điện PE, sàng lọc tổng thể

Số cặp

Nhạc trưởng

Độ dày cách nhiệt (mm)

Đã chiếu

Độ dày vỏ bọc (mm)

Đường kính tổng thể (mm)

Kích thước (mm2)

Lớp học

1

0,5

2, 5

0,35

giấy bạc

0,6

4,5

2

0,5

2, 5

0,35

giấy bạc

0,7

6,9

3

0,5

2, 5

0,35

giấy bạc

0,7

7,5

4

0,5

2, 5

0,35

giấy bạc

0,8

8.3

5

0,5

2, 5

0,35

giấy bạc

0,8

9.1

6

0,5

2, 5

0,35

giấy bạc

0,9

10.1

8

0,5

2, 5

0,35

giấy bạc

1

11,5

10

0,5

2, 5

0,35

giấy bạc

1.1

13.2

1

0,5

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

0,7

5.3

2

0,5

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

0,8

7,8

3

0,5

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

0,8

8.3

4

0,5

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

0,9

9,3

5

0,5

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

0,9

10

6

0,5

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

1

11.1

8

0,5

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

1

12.3

10

0,5

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

1.1

14

1

0,75

2, 5

0,35

giấy bạc

0,6

4,9

2

0,75

2, 5

0,35

giấy bạc

0,7

7,6

3

0,75

2, 5

0,35

giấy bạc

0,7

8.2

4

0,75

2, 5

0,35

giấy bạc

0,8

9.1

5

0,75

2, 5

0,35

giấy bạc

0,9

10.2

6

0,75

2, 5

0,35

giấy bạc

1

11.3

8

0,75

2, 5

0,35

giấy bạc

1.1

12,4

10

0,75

2, 5

0,35

giấy bạc

1.2

14.8

1

0,75

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

0,7

5,7

2

0,75

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

0,8

8,4

3

0,75

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

0,9

9,4

4

0,75

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

0,9

10.1

5

0,75

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

1

11.2

6

0,75

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

1

12.1

8

0,75

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

1.1

13,7

10

0,75

2, 5

0,35

Giấy bạc + bện TC

1.2

15,5

1

1

2, 5

0,4

giấy bạc

0,6

5,5

2

1

2, 5

0,4

giấy bạc

0,8

8,9

3

1

2, 5

0,4

giấy bạc

0,9

9,8

4

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1

10.7

5

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1

11.7

6

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1.1

13

8

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1.2

14.8

10

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1.3

17

1

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,8

6,5

2

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,9

9,8

3

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,9

10.6

4

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1

11,5

5

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.1

12.7

6

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.2

14

8

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.3

15,8

10

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.3

17,8

1

1,5

2, 5

0,45

giấy bạc

0,7

6,5

2

1,5

2, 5

0,45

giấy bạc

0,9

10,4

3

1,5

2, 5

0,45

giấy bạc

1

11,5

4

1,5

2, 5

0,45

giấy bạc

1

12,4

5

1,5

2, 5

0,45

giấy bạc

1.1

13,8

6

1,5

2, 5

0,45

giấy bạc

1.2

15.3

8

1,5

2, 5

0,45

giấy bạc

1.3

17,4

10

1,5

2, 5

0,45

giấy bạc

1.4

19.9

1

1,5

2, 5

0,45

Giấy bạc + bện TC

0,8

7.3

2

1,5

2, 5

0,45

Giấy bạc + bện TC

1

11.4

3

1,5

2, 5

0,45

Giấy bạc + bện TC

1

12.3

4

1,5

2, 5

0,45

Giấy bạc + bện TC

1.1

13,4

5

1,5

2, 5

0,45

Giấy bạc + bện TC

1.2

14.8

6

1,5

2, 5

0,45

Giấy bạc + bện TC

1.3

16.3

8

1,5

2, 5

0,45

Giấy bạc + bện TC

1.4

18,4

10

1,5

2, 5

0,45

Giấy bạc + bện TC

1.4

20.7

 

300V, Nhiều cặp, cách điện PE, sàng lọc tổng thể

 

Số cặp

Nhạc trưởng

Độ dày cách nhiệt (mm)

Đã chiếu

Độ dày vỏ bọc (mm)

Đường kính tổng thể (mm)

Kích thước (mm2)

Lớp học

1

0,5

2, 5

0,4

giấy bạc

0,6

4,7

2

0,5

2, 5

0,4

giấy bạc

0,7

7.3

3

0,5

2, 5

0,4

giấy bạc

0,8

8.1

4

0,5

2, 5

0,4

giấy bạc

0,8

8,7

5

0,5

2, 5

0,4

giấy bạc

0,9

9,7

6

0,5

2, 5

0,4

giấy bạc

1

10.8

8

0,5

2, 5

0,4

giấy bạc

1

12.1

10

0,5

2, 5

0,4

giấy bạc

1.1

13.9

1

0,5

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,7

5,5

2

0,5

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,8

8.1

3

0,5

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,8

8,7

4

0,5

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,9

9,7

5

0,5

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1

10.7

6

0,5

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1

11.6

8

0,5

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.1

13.1

10

0,5

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.2

14.9

1

0,75

2, 5

0,4

giấy bạc

0,6

5.3

2

0,75

2, 5

0,4

giấy bạc

0,7

8.3

3

0,75

2, 5

0,4

giấy bạc

0,8

9,2

4

0,75

2, 5

0,4

giấy bạc

0,9

10.1

5

0,75

2, 5

0,4

giấy bạc

1

11.3

6

0,75

2, 5

0,4

giấy bạc

1

12.3

8

0,75

2, 5

0,4

giấy bạc

1.1

14

10

0,75

2, 5

0,4

giấy bạc

1.2

16.1

1

0,75

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,8

7,5

2

0,75

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,8

9,3

3

0,75

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,9

10.2

4

0,75

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,9

11.1

5

0,75

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1

12.1

6

0,75

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.1

13.3

8

0,75

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.2

15

10

0,75

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.3

17.1

1

1

2, 5

0,4

giấy bạc

0,6

5,5

2

1

2, 5

0,4

giấy bạc

0,8

8,9

3

1

2, 5

0,4

giấy bạc

0,9

9,8

4

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1

10.7

5

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1

11.7

6

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1.1

13

8

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1.2

14.8

10

1

2, 5

0,4

giấy bạc

1.3

17

1

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,8

6,5

2

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,9

9,8

3

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

0,9

10.6

4

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1

11,5

5

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.1

12.7

6

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.2

14

8

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.3

15,8

10

1

2, 5

0,4

Giấy bạc + bện TC

1.3

17,8

1

1,5

2, 5

0,5

giấy bạc

0,7

6,7

2

1,5

2, 5

0,5

giấy bạc

1

11

3

1,5

2, 5

0,5

giấy bạc

1

11.8

4

1,5

2, 5

0,5

giấy bạc

1.1

13

5

1,5

2, 5

0,5

giấy bạc

1.2

14.4

6

1,5

2, 5

0,5

giấy bạc

1.3

16

8

1,5

2, 5

0,5

giấy bạc

1.4

18.2

10

1,5

2, 5

0,5

giấy bạc

1.4

20.6

1

1,5

2, 5

0,5

Giấy bạc + bện TC

0,8

7,5

2

1,5

2, 5

0,5

Giấy bạc + bện TC

1

11.8

3

1,5

2, 5

0,5

Giấy bạc + bện TC

1.1

12.8

4

1,5

2, 5

0,5

Giấy bạc + bện TC

1.2

14

5

1,5

2, 5

0,5

Giấy bạc + bện TC

1.2

15.2

6

1,5

2, 5

0,5

Giấy bạc + bện TC

1.3

16,8

8

1,5

2, 5

0,5

Giấy bạc + bện TC

1.4

19

10

1,5

2, 5

0,5

Giấy bạc + bện TC

1.4

21.4

 

500V, Nhiều cặp, cách điện PE, sàng lọc tổng thể

Số cặp

Nhạc trưởng

Độ dày cách nhiệt (mm)

Đã chiếu

Độ dày vỏ bọc (mm)

Đường kính tổng thể (mm)

Kích thước (mm2)

Lớp học

1

0,5

2, 5

0,6

giấy bạc

0,6

5,5

2

0,5

2, 5

0,6

giấy bạc

0,8

8,9

3

0,5

2, 5

0,6

giấy bạc

0,9

9,8

4

0,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1

10.7

5

0,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1

11.7

6

0,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1.1

13

8

0,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1.2

14.8

10

0,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1.3

17

1

0,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

0,8

6,5

2

0,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

0,9

9,8

3

0,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

0,9

10.6

4

0,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1

11,5

5

0,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.1

12.7

6

0,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.2

14

8

0,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.3

15,8

10

0,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.3

17,8

1

0,75

2, 5

0,6

giấy bạc

0,7

6.1

2

0,75

2, 5

0,6

giấy bạc

0,9

9,7

3

0,75

2, 5

0,6

giấy bạc

0,9

10,5

4

0,75

2, 5

0,6

giấy bạc

1

11.6

5

0,75

2, 5

0,6

giấy bạc

1.1

12.9

6

0,75

2, 5

0,6

giấy bạc

1.2

14.2

8

0,75

2, 5

0,6

giấy bạc

1.3

16.2

10

0,75

2, 5

0,6

giấy bạc

1.3

18,4

1

0,75

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

0,8

6,9

2

0,75

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1

10.7

3

0,75

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1

11,5

4

0,75

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1

12,4

5

0,75

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.1

13,7

6

0,75

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.2

15

8

0,75

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.3

17

10

0,75

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.4

19,4

1

1

2, 5

0,6

giấy bạc

0,7

6,5

2

1

2, 5

0,6

giấy bạc

0,9

10,4

3

1

2, 5

0,6

giấy bạc

1

11,5

4

1

2, 5

0,6

giấy bạc

1

12,4

5

1

2, 5

0,6

giấy bạc

1.1

13,8

6

1

2, 5

0,6

giấy bạc

1.2

15.3

8

1

2, 5

0,6

giấy bạc

1.3

17,4

10

1

2, 5

0,6

giấy bạc

1.4

19.9

1

1

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

0,8

7.3

2

1

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1

11.4

3

1

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1

12.3

4

1

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.1

13,4

5

1

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.2

14.8

6

1

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.3

16.3

8

1

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.4

18,4

10

1

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.4

20.7

1

1,5

2, 5

0,6

giấy bạc

0,8

7.3

2

1,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1

11.6

3

1,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1

12.6

4

1,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1.1

13,8

5

1,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1.2

15,4

6

1,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1.3

17

8

1,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1.4

19.3

10

1,5

2, 5

0,6

giấy bạc

1.4

22

1

1,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

0,8

7,9

2

1,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1

12.6

3

1,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.1

13.6

4

1,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.2

14.8

5

1,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.2

16,4

6

1,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.3

17,8

8

1,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.4

20.1

10

1,5

2, 5

0,6

Giấy bạc + bện TC

1.4

22,7


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi