Chiếu sáng sân vườn cáp bọc thép 1,5mm X 3 lõi Chiếu sáng an ninh ngoài trời Chiếu sáng cổng điện hoặc chiếu sáng nhà ngoài

Ứng dụng

Cáp tín hiệu ba sợi hoặc đôi xoắn, bọc thép, được sàng lọc riêng lẻ và tổng thể, cách điện LSZH và vỏ bọc LSZH

Tiêu chuẩn

Độ bền hydrocarbon & dầu CEI 20-34/0
Khói IEC 61034-1 và 2
Khí axit halogen IEC 60754-1 và 2
Đặc tính cháy IEC 60332-1-2 IEC 60332-3-22 (Loại A)


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Sự thi công

Nhạc trưởng: Đồng ủ bị mắc kẹt

Cách điện lõi: /6=+
Màn hình: IS/OS Nhôm/PET + Dây xả TC
Vỏ bọc bên trong: LSZH
Giáp: Dây thép mạ kẽm
Vỏ ngoài: LSZH, màu đen

Hướng dẫn cài đặt
Nhiệt độ lắp đặt: Trên 0oC

Nhiệt độ hoạt động: -15oC ~ 65oC
Điện áp định mức: 90V, 300V, 500V
Điện áp thử nghiệm (DC): 2000V giữa các dây dẫn
2000V giữa mỗi dây dẫn và áo giáp

Hiệu suất điện

Tối thiểu. Độ dày cách nhiệt

Kích thước dây dẫn (mm2) Nhỏ. Độ dày (mm)
Điện áp định mức
90V Độ bền điện môi 300V Độ bền điện môi 500V Độ bền điện môi
0,5 0,2 ≥0,75KVac hoặc ≥1,5KVdc 0,26 ≥1.0KVac hoặc ≥2.0KVdc 0,44 ≥2.0KVac hoặc ≥3.0KVdc
0,75 0,2 0,26 0,44
1.0 0,26 0,26 0,44
1,5 0,3 0,35 0,44

Đặc điểm chung

Kích thước dây dẫn (mm2) Lớp dây dẫn Tối đa. DCR (Ω/km) Tối đa. Giá trị điện dung lẫn nhau pF/m Tối đa. Cặp mất cân bằng điện dung/Quads Polyolefin (pF/500m) Tỷ lệ Max.L/R (μH/Ω)
Polyolefin (nf/km) PVC (nf/km)
0,5 5 39,7 150 250 500 25
0,75 5 26,5 150 250 500 25
1.0 5 19.8 150 250 500 25
1,5 2 13,5 150 250 500 40

90V, Nhiều cặp, cách điện PE, sàng lọc tổng thể

Số cặp dây dẫn Độ dày cách nhiệt (mm) Đã chiếu Độ dày vỏ bọc (mm) Đường kính tổng thể (mm)
Kích thước (mm2) Lớp học
1 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,6 4,5
2 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,7 6,9
3 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,7 7,5
4 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,8 8.3
5 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,8 9.1
6 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 0,9 10.1
8 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 1 11,5
10 0,5 2, 5 0,35 giấy bạc 1.1 13.2
1 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,7 5.3
2 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,8 7,8
3 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,8 8.3
4 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,3
5 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,9 10
6 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1 11.1
8 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1 12.3
10 0,5 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1.1 14
1 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,6 4,9
2 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,7 7,6
3 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,7 8.2
4 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,8 9.1
5 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 0,9 10.2
6 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 1 11.3
8 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 1.1 12,4
10 0,75 2, 5 0,35 giấy bạc 1.2 14,8
1 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,7 5,7
2 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,8 8,4
3 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,4
4 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.1
5 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1 11.2
6 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1 12.1
8 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1.1 13,7
10 0,75 2, 5 0,35 Giấy bạc + bện TC 1.2 15,5
1 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,6 5,5
2 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 8,9
3 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,9 9,8
4 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1 10.7
5 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1 11.7
6 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.1 13
8 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.2 14,8
10 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.3 17
1 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 6,5
2 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,8
3 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.6
4 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 11,5
5 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.1 12.7
6 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.2 14
8 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 15,8
10 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 17,8
1 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 0,7 6,5
2 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 0,9 10,4
3 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1 11,5
4 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1 12,4
5 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1.1 13,8
6 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1.2 15.3
8 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1.3 17,4
10 1,5 2, 5 0,45 giấy bạc 1.4 19.9
1 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 0,8 7.3
2 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1 11.4
3 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1 12.3
4 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.1 13,4
5 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.2 14,8
6 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.3 16.3
8 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.4 18,4
10 1,5 2, 5 0,45 Giấy bạc + bện TC 1.4 20.7

300V, Nhiều cặp, cách điện PE, sàng lọc tổng thể

Số cặp dây dẫn Độ dày cách nhiệt (mm) Đã chiếu Độ dày vỏ bọc (mm) Đường kính tổng thể (mm)
Kích thước (mm2) Lớp học
1 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,6 4.7
2 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,7 7.3
3 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 8.1
4 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 8,7
5 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 0,9 9,7
6 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 1 10.8
8 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 1 12.1
10 0,5 2, 5 0,4 giấy bạc 1.1 13.9
1 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,7 5,5
2 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 8.1
3 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 8,7
4 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,7
5 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 10.7
6 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 11.6
8 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.1 13.1
10 0,5 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.2 14.9
1 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 0,6 5.3
2 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 0,7 8.3
3 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 9,2
4 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 0,9 10.1
5 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 1 11.3
6 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 1 12.3
8 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 1.1 14
10 0,75 2, 5 0,4 giấy bạc 1.2 16.1
1 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 7,5
2 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 9,3
3 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.2
4 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 11.1
5 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 12.1
6 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.1 13.3
8 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.2 15
10 0,75 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 17.1
1 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,6 5,5
2 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,8 8,9
3 1 2, 5 0,4 giấy bạc 0,9 9,8
4 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1 10.7
5 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1 11.7
6 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.1 13
8 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.2 14,8
10 1 2, 5 0,4 giấy bạc 1.3 17
1 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,8 6,5
2 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,8
3 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.6
4 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1 11,5
5 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.1 12.7
6 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.2 14
8 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 15,8
10 1 2, 5 0,4 Giấy bạc + bện TC 1.3 17,8
1 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 0,7 6,7
2 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1 11
3 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1 11.8
4 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.1 13
5 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.2 14.4
6 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.3 16
8 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.4 18.2
10 1,5 2, 5 0,5 giấy bạc 1.4 20.6
1 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 0,8 7,5
2 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1 11.8
3 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.1 12.8
4 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.2 14
5 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.2 15.2
6 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.3 16,8
8 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.4 19
10 1,5 2, 5 0,5 Giấy bạc + bện TC 1.4 21.4

500V, Nhiều cặp, cách điện PE, sàng lọc tổng thể

Số cặp dây dẫn Độ dày cách nhiệt (mm) Đã chiếu Độ dày vỏ bọc (mm) Đường kính tổng thể (mm)
Kích thước (mm2) Lớp học
1 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 0,6 5,5
2 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 0,8 8,9
3 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 0,9 9,8
4 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1 10.7
5 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1 11.7
6 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.1 13
8 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.2 14,8
10 0,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 17
1 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,8 6,5
2 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,9 9,8
3 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,9 10.6
4 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 11,5
5 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.1 12.7
6 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 14
8 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 15,8
10 0,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 17,8
1 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 0,7 6.1
2 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 0,9 9,7
3 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 0,9 10,5
4 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1 11.6
5 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1.1 12.9
6 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1.2 14.2
8 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 16.2
10 0,75 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 18,4
1 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,8 6,9
2 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 10.7
3 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 11,5
4 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 12,4
5 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.1 13,7
6 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 15
8 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 17
10 0,75 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 19,4
1 1 2, 5 0,6 giấy bạc 0,7 6,5
2 1 2, 5 0,6 giấy bạc 0,9 10,4
3 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1 11,5
4 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1 12,4
5 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1.1 13,8
6 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1.2 15.3
8 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 17,4
10 1 2, 5 0,6 giấy bạc 1.4 19.9
1 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,8 7.3
2 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 11.4
3 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 12.3
4 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.1 13,4
5 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 14,8
6 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 16.3
8 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 18,4
10 1 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 20.7
1 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 0,8 7.3
2 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1 11.6
3 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1 12.6
4 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.1 13,8
5 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.2 15,4
6 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.3 17
8 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.4 19.3
10 1,5 2, 5 0,6 giấy bạc 1.4 22
1 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 0,8 7,9
2 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1 12.6
3 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.1 13.6
4 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 14,8
5 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.2 16,4
6 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.3 17,8
8 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 20.1
10 1,5 2, 5 0,6 Giấy bạc + bện TC 1.4 22,7


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi