Cáp bọc PVC (N)YM(St)-J Màn hình tổng thể Cáp cách điện PVC Dây đồng
(N)YM(St)-J Nhựa PVC Có vỏ bọc Cáp
CÁPSỰ THI CÔNG
Sự thi công | Ruột đồng trần, theo DIN VDE 0295 Loại 1 & 2 / IEC 60228 Loại 1 & 2 |
Cách nhiệt | tài khoản PVC . theo DIN VDE 0207 – 363 – 3 / DIN EN 50363 – 3 (loại hỗn hợp TI1 ) |
Dây thoát nước | Mạ thiếc, rắn |
Lá chắn | Nhôm - băng dính pet |
Vỏ ngoài | PVC theo DIN VDE 0207 – 363 – 4 – 1 / DIN EN 50363 – 4 – 1 (loại hợp chất TM1) |
ỨNG DỤNG
Các loại cáp lắp đặt này được thiết kế để hạn chế hiệu quả các trường nhiễu điện từ bằng cách sử dụng một lá chắn tĩnh. Loại lá chắn này chủ yếu được lắp đặt trong lĩnh vực máy tính, bệnh viện hoặc các trạm đo lường công nghiệp có thiết bị đo lường đặc biệt dễ bị nhiễu. Các loại cáp này cũng lý tưởng để lắp đặt trong nhà của những người dễ bị bức xạ và rất nhạy cảm. Cáp này được lắp trên, trong và dưới các bề mặt trát vữa, trong các phòng khô và ẩm và bên trong bê tông và gạch (ngoại trừ: không phù hợp để nhúng trực tiếp vào bê tông rung hoặc bê tông đầm). Chỉ có thể lắp đặt ngoài trời nếu cáp không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời và/hoặc được lắp trong ống dẫn cáp. Cấm sử dụng ở những khu vực có nguy cơ cao.
(N)YM(st)-J
Không. lõi xcross-sec | Dây thoát nước | AWG, xấp xỉ. | Đường kính ngoài xấp xỉ. | Trọng lượng Cu | Cân nặng |
mm² | mm² | mm | kg/km | kg/km | |
3 G 1.5 tái | 1,5 | 16 | 10,5 | 51.0 | 154.0 |
4 G 1.5 tái | 1,5 | 16 | 11,5 | 63.0 | 184.0 |
5 G 1.5 tái | 1,5 | 16 | 12.0 | 80.0 | 208.0 |
7 G 1.5 tái | 1,5 | 16 | 13.0 | 106.0 | 250.0 |
3 G 2.5 tái | 1,5 | 14 | 12.0 | 80.0 | 217.0 |
( N)YM(St)-J Đã sàng lọc
4 G 2.5 tái | 1,5 | 14 | 13.0 | 104.0 | 256.0 |
5 G 2.5 tái | 1,5 | 14 | 13,5 | 128.0 | 280.0 |
3 G 4 lại | 1,5 | 12 | 13,5 | 123.0 | 228.0 |
4 G 4 lại | 1,5 | 12 | 14,5 | 159.0 | 359.0 |
5 G 4 lại | 1,5 | 12 | 16,5 | 200.0 | 440.0 |
3 G 6 re | 1,5 | 10 | 15.0 | 187.0 | 378.0 |
4 G 6 re | 1,5 | 10 | 16,5 | 235.0 | 477.0 |
5 G 6 lại | 1,5 | 10 | 17,5 | 293.0 | 565.0 |