Cáp điện lõi đơn xoắn mịn H07V-K 2500V không có vỏ bọc cách điện PVC
THI CÔNG CÁP
Người chỉ huy | Dây dẫn trần Cu, theo DIN VDE 0295 cl.5, dây mảnh, BS 6360 cl.5, IEC 60228 cl.5 |
Cách nhiệt | Lớp cách điện lõi hợp chất PVC loại TI1 theo DIN VDE 0207-363-3 / DIN EN 50363-3 và IEC60227-3s |
DỮ LIỆU KỸ THUẬT
Lõi đơn PVC | theo DIN VDE 0285 – 525 – 2 – 31 /DIN EN 50525 – 2 – 31 và IEC 60227 – 3 |
Phạm vi nhiệt độ | uốn cong – 5°C đến +70°C lắp đặt cố định – 30°C đến + 80°C |
Điện áp danh định | 450/750V |
Điện áp thử nghiệm | 2500 vôn |
Điện trở cách điện | tối thiểu . 10 MΩ x km |
Bán kính uốn tối thiểu | lõi lắp đặt cố định Ø≤ 8 mm: lõi Ø 4x |
lõi Ø > 8-12 mm: lõi Ø 5x lõi Ø > 12 mm: lõi Ø 6x
ỨNG DỤNG
Các lõi đơn này thích hợp để lắp trong ống, lắp dưới và lắp trên bề mặt thạch cao và cũng thích hợp để lắp trong các ống dẫn lắp kín. Không được phép lắp đặt để lắp trực tiếp trên máng cáp, kênh hoặc bể chứa. Các loại này được phép lắp cho hệ thống dây điện bên trong của thiết bị, bộ phân phối và bảng điện và cũng thích hợp để lắp bảo vệ cho hệ thống chiếu sáng có điện áp danh định lên đến 1000 V dòng điện xoay chiều hoặc lên đến 750 V dòng điện một chiều chống đất.
H07V-K/ (H)07V-K KÍCH THƯỚC
Diện tích mặt cắt ngang | Đường kính ngoài xấp xỉ. | Trọng lượng đồng |
mm² | mm | kg/km |
1,5 | 2,8 – 3,4 | 14.4 |
2,5 | 3.4 – 4.1 | 24.0 |
4 | 3,9 – 4,8 | 38.0 |
6 | 4.4 – 5.3 | 58.0 |
Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi