H03VV-F 4 lõi Dây cáp đồng PVC Đa lõi Điện linh hoạt Dây điện xây dựng điện áp thấp
CÁPSỰ THI CÔNG
dây dẫnFacc bị mắc kẹt . đến DIN VDE 0295 Loại 5 / IEC 60228 Loại 5
Cách nhiệt PVC acc. theo DIN VDE 0207 – 363 – 3 / DIN EN 50363 – 3 (loại hợp chất TI2)
Acc nhận dạng cốt lõi . theo DIN VDE 0293 – 308,2 – 5 lõi: mã màu, 6 – 7 lõi: lõi đen đánh số màu trắng.
Nếu Cquặng ≥ 3, G = có dây bảo vệ GN -YE,X= không có dây dẫn bảo vệ
vỏ bọcPtài khoản VC . đến DIN VDE 0207 – 363 -4 – 1 / DIN EN 50363 -4 – 1 (loại hợp chất TM2)
DỮ LIỆU KỸ THUẬT
Tiêu chuẩnDIN VDE 0285-525-2-11 / DIN EN 50525-2-11, IEC 60227-5;
Phạm vi nhiệt độLinh hoạt – 5oCđến +70oC; đã sửa -40oCđến +70oC
Điện áp danh định300/300V
Kiểm tra lõi/lõi điện áp2000 V
Điện áp đánh thủng4000 V
Bán kính uốn tối thiểuLinh hoạt 7,5 x Đường kính ngoài; cố định 4 x Đường kính ngoài
ỨNG DỤNG
Được sử dụng cho các hộ gia đình và văn phòng, cho các thiết bị và ứng dụng có độ mòn nhẹ, ví dụ: . radio, đèn bàn và đèn sàn, máy văn phòng.
LƯU Ý
dây dẫn được thiết kế theo hệ mét (mm2), số AWG là gần đúng và chỉ mang tính chất tham khảo
H03VV-F / Màu vỏ: đen/trắng
Cquặng x chéo giây. | AWG, khoảng. | bên ngoài-ngày.tối thiểu - tối đa | trọng lượng cu | Trọng lượng khoảng. |
mm² |
| mm | kg/km | kg/km, |
2 x 0,5 | 20 | 4,6 – 5,9 | 9,6 | 40,0 |
3 G 0,5 | 20 | 4,9 – 6,3 | 14.4 | 49,0 |
4G 0,5 | 20 | 5,4 – 6,9 | 19.2 | 61,0 |
2 x 0,75 | 19 | 4,9 – 6,3 | 14.4 | 49,0 |
3G 0,75 | 19 | 5,2 – 6,7 | 21.6 | 59,0 |
4G 0,75 | 19 | 5,7 – 7,3 | 29,0 | 72,0 |
5G 0,75 | 19 | 6,5 – 8,2 | 36,0 | 87,0 |
6G 0,75 | 19 | 7,1 – 9,0 | 43,0 | 98,0 |
7 G 0,75 | 19 | 7,1 – 9,0 | 50,0 | 108,0 |